- Năm 1973 - 1975
|
Công tác tại Đại sứ quán Liên Xô tại Ấn Độ
|
- Từ năm 1975
|
Công tác trên các cương vị lãnh đạo khác nhau trong hệ thống Ủy ban Nhà nước về Quan hệ kinh tế, Bộ Quan hệ kinh tế đối ngoại Liên Xô.
|
- Năm 1991 - 1992
|
Phó Đại diện thường trực Liên bang Nga tại GATT.
|
- Năm 1992 - 1993
|
Thứ trưởng, Thứ trưởng thứ nhất Bộ Quan hệ Kinh tế đối ngoại và Thương mại Liên bang Nga.
|
- Năm 1997
|
Bộ trưởng Bộ Quan hệ Kinh tế đối ngoại và Thương mại Liên bang Nga.
|
- Năm 1998 - 1999
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Công ty cổ phần bảo hiểm “Ingosstrakh”.
|
- Từ tháng 5/1999
|
Được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Thương mại Liên bang Nga.
|
- Từ tháng 5/2000
- Từ tháng 3/2001
|
Phó Thư ký thứ nhất Hội đồng An ninh Liên bang Nga.
Giám đốc Cơ quan Cảnh sát Thuế Liên bang Nga.
|
- Từ tháng 5/2003
|
Đại diện thường trực của Liên bang Nga tại Ủy ban châu Âu ở Brussel, Vương quốc Bỉ, hàm Bộ trưởng Liên bang Nga.
|
- Ngày 5/3/2004
|
Được bổ nhiệm làm Thủ tướng Chính phủ Liên bang Nga.
|