Bản khai đăng ký tạm trú/cấp chứng minh thư cho thành viên gia đình và người phục vụ riêng
Cơ quan (
. …………......................
Mẫu A2
BẢN KHAI ĐĂNG KÍ TẠM TRÚ / CẤP CHỨNG MINH THƯ
CHO THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH VÀ NGƯỜI PHỤC VỤ RIÊNG
Application for residential permit / ID card
for dependent family members and private staff
1. Họ và tên: (Full name, Family name in capital letters ) |
2. Ngày tháng năm sinh (Date of birth): |
3. Quốc tịch: 4. Chức vụ: (Nationality) (Title or occupation) |
5. Loại hộ chiếu (Passport type): Số hộ chiếu (Passport No): |
6. Thị thực loại, số: Nơi cấp: (Visa Category and No) (Place of issue) |
7. Ngày đến: Ngày dự kiến kết thúc thời gian công tác: (Date of arrival) (Proposed date of departure according to the term ) |
8. Mục đích nhập cảnh vào Việt (Purpose of entry to |
9. Địa chỉ nơi tạm trú: (Residence address) |
10. Phần khai của người mình đi theo (Staff members’ information): - Họ và tên (Full name of Staff member) - Chức danh (Title or occupation) - Số chứng minh thư / Hộ chiếu: Ngày cấp: Ngày hết hạn: (No ID card / Passport) (Date of issue) (Date of expiry) |
Người khai ký tên (Signature of Applicant) Ngày tháng năm (Day) (Month) (Year) |
Cơ quan Đại diện xác nhận ảnh và chữ ký của người khai và có trách nhiệm trả lại Cục Lễ tân Nhà nước Bộ Ngoại giao chứng minh thư khi người được cấp kết thúc thời gian làm việc tại Cơ quan Đại diện tại Việt Nam. The |
Phần của Cục Lễ tân Nhà nước General Department of State Protocol Use only - Số đăng ký/CMT: - Ngày cấp: - Ngày hết hạn: - Người giải quyết: - Gia hạn: - Thay đổi chức danh: |
Signature, typed name of Head/ For Head of Mission and Stamp of Mission |
Cập nhật 24-03-2009